Máy Tính Cầm Tay Tiếng Anh

Máy Tính Cầm Tay Tiếng Anh

Đang hiển thị 1-7trong7sản phẩm

Đang hiển thị 1-7trong7sản phẩm

Hashtag cầm tay Trung tâm Anh Ngữ AMES

Sáng nay 13/04, Công ty Cổ phần Giải pháp mạng và máy tính TIC tặng 21 loa cầm tay Kungfu cho quận Đống Đa phục vụ công tác phòng, chống dịch bệnh Covid-19.

Tại buổi tao tặng, Giám đốc Công ty Cổ phần Giải pháp mạng và máy tính TIC- Ông Trương Mạnh Toàn cho biết, trước diễn biến ngày càng phức tạp của dịch COVID-19, mọi nguồn lực trong xã hội cần chung sức, đồng lòng để sát cánh cùng các cơ quan chức năng đẩy lùi dịch bệnh. Ông hy vọng số loa cầm tay này sẽ hỗ trợ đắc lực cho các phường thuộc quận Đống Đa trong việc thực hiện nhiệm vụ; Mong rằng dịch bệnh sẽ sớm được kiểm soát, nhanh chóng mang lại cuộc sống bình yên cho nhân dân.

Ghi nhận những đóng góp của Công ty Cổ phần Giải pháp mạng và máy tính TIC, bà Nguyễn Thúy Hằng, Phó Chánh Văn phòng HĐND& UBND quận Đống Đa trân trọng cảm ơn tấm lòng hảo tâm của Quý Công ty và khẳng định đây là những hỗ trợ rất thiết thực trong bối cảnh tình hình dịch bệnh đang diễn biến phức tạp hiện nay./.

Cùng DOL khám phá các idiom của room nhé!

Định nghĩa: Không gian hoặc thời gian đủ cho sự thả lỏng, sự thư giãn hoặc sự sáng tạo.

Ví dụ: Trong đôi khi, cô ấy cần một chút không gian để thở sau một ngày làm việc căng thẳng. (Sometimes she needs a bit of room to breathe after a stressful day at work.)

Định nghĩa: Dịch vụ cung cấp cả chỗ ở và bữa ăn, thường là trong một nhà hàng hoặc cơ sở lưu trú.

Ví dụ: Khi du học ở nước ngoài, học sinh thường cần phải trả tiền cho phòng và ăn ở. (When studying abroad, students often have to pay for room and board.)

Định nghĩa: Khả năng cải thiện hoặc phát triển.

Ví dụ: Mặc dù bài diễn của anh ấy rất tốt, nhưng vẫn còn chỗ để cải thiện. (Although his performance was very good, there is still room for improvement.)